KIỂM TRA "NĂM SINH" CỦA ĐÀN PIANO YAMAHA
Tra cứu năm sản xuất, nơi sản xuất của cây đàn piano Yamaha mà bạn sắp sở hữu ở bất kì nhà phân phối nào qua thông tin của TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ sắp cung cấp trong bài viết sau.
- Thông tin chi tiết
KIỂM TRA "NĂM SINH" CỦA ĐÀN PIANO YAMAHA
Tra cứu năm sản xuất, nơi sản xuất của cây đàn piano Yamaha mà bạn sắp sở hữu ở bất kì nhà phân phối nào qua thông tin của TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ sắp cung cấp trong bài viết sau.
Bạn lần đầu đi mua đàn piano Yamaha? Bạn thấy có rất nhiều model, rất nhiều kiểu dáng, và piano secondhand còn chất lượng hay không phụ thuộc vào người sử dụng. Có nhiều cây piano secondhand có năm sản xuất xa nhưng trông như mới và chất lượng còn gần tới 90%, do người sử dụng ít dùng và bảo quản tốt, nhưng có những cây năm sản xuất chỉ cách đây 10 năm đổ lại nhưng trầy trụa, mòn búa, ... do cây đàn piano đã được sử dụng nhiều và không được bảo quản kỹ lưỡng. Làm cho bạn phân vân trong việc lựa chọn cây piano secondhand thì biết dựa vào đâu?
Thật ra, chọn lựa một cây piano secondhand cũng còn rất nhiều yếu tố để quyết định. Nhưng hầu như người đi xem nào cũng đạt chỉ tiêu năm sản xuất, nơi sản xuất rồi mới xem đến giao diện và chất lượng! Việc này cũng do thói quen và qui trình nghề truyền người chưa thông.
Tuy nhiên, bài viết hôm nay, TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ xin chia sẻ bước đầu tiên trong các quyết định mua đàn piano acoustic thông dụng hiện nay, đó chính là tra cứu năm sản xuất, nơi sản xuất piano Yamaha.
1. Tra theo model để xác định nơi sản xuất piano Yamaha
Hiện nay chúng ta có các nhà máy sản xuất piano Yamaha như sau:
- Hamamatsu, Japan
- Thomaston, Georgia
- South Haven, Michigan
- Jakarta, Indonesia
- Hangzhou, China
- Taoyuan, Taiwan
Hãy để ý các chữ cái đầu của nơi sản xuất chúng ta sẽ có cách đặt model tương ứng các địa điểm là các model piano Yamaha của chúng ta. Như vậy, có tất cả sáu số serial khác nhau dao động cho Yamaha piano.
- Nếu số serial bắt đầu với một "T", GH1G, GH1FP, GC1G, hoặc GC1FP, đàn piano đã được sản xuất tại Thomaston, Georgia.
- Nếu số serial bắt đầu với một "U", đàn piano đã được sản xuất tại Nam Haven, Michigan.
- Nếu số serial bắt đầu với một "H", đàn piano đã được sản xuất tại Hangzhou, China.
- Nếu số serial bắt đầu với "YT", đàn piano đã được sản xuất ở Taoyuan, Taiwan.
- Nếu số serial bắt đầu với "J", đàn piano đã được sản xuất tại Jakarta, Indonesia.
Hoạc một số trường hợp như:
- Nếu cây đàn piano của bạn là một GH1G, GH1FP, GC1G, hoặc GC1FP, piano của bạn đã được sản xuất tại Thomaston, Georgia.
- Nếu cây đàn piano của bạn là một GA1E, DGA1E, GB1, DGB1, GB1K, hoặc DGB1K, piano của bạn đã được sản xuất tại Jakarta, Indonesia.
- Nếu cây đàn piano của bạn là bất kỳ mô hình khác, nó được sản xuất tại Hamamatsu, Nhật Bản
2. Tra cứu theo số serial để xác định năm sản xuất
Ở bước này thì bạn tra cứu theo thông tin được cung cấp như sau:
* Piano sản xuất tại South Haven, Michigan
Năm sản xuất | 1974 | 1975 | 1976 | 1977 | 1978 | 1979 | 1980 | 1981 | 1982 | 1983 | 1984 | 1985 | 1986 |
Serial number | U101000 | U102000 | U107000 | U110000 | U117000 | U124000 | U132000 | U141000 | U150000 | U160000 | U167000 | U174000 | U186000 |
* Piano sản xuất tại Thomaston, GA (Georgia)
Năm sản xuất | 1983 | 1984 | 1985 | Jan-1986 | Jun-1986 | Jun-1986 | 1987 | 1988 | 1989 | 1990 | 1991 | 1992 |
Serial number | T500101 | T500422 | T500998 | T502874 | T504050 | T100001 | T101856 | T110501 | T122421 | T132706 | T143101 | T155131 |
Năm sản xuất | 1993 | 1994 | 1995 | 1996 | 1997 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 |
Serial number | T167386 | T177711 | T189741 | T202945 | T212917 | T224053 | T237164 | T251146 | T265755 | T275258 | T283503 | T294877 |
* Piano sản xuất tại Jakarta, Indonesia
Năm sản xuất | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 |
Serial number | J1600001 | J1700559 | J1802250 | J1904634 | J2008354 | J2109546 | J2212096 | J2317402 | J2422310 | J2526623 | J2631503 | J2733874 | J2837851 | J2942840 |
* Piano sản xuất tại Hangzhou, China
Năm sản xuất | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 |
Serial number | H0004000 | H0004900 | H0010900 | H0020700 | H0039900 | H0071498 | H0105429 |
* Piano sản xuất tại Taoyuan, Taiwan
Năm sản xuất | 2004 | 2005 | 2006 |
Serail number | YT277800 | YT281000 | YT285000 |
* Piano sản xuất tại Hamamatsu, Japan
Năm sản xuất |
Serial Number |
|
Upright Pianos | Grand Pianos | |
1917 | 1700 | |
1918 | 1800 | |
1919 | 1900 | |
1920 | 2100 | |
1921 | 2650 | |
1922 | 3150 | |
1923 | 3650 | |
1924 | 4250 | |
1925 | 4950 | |
1926 | 5700 | |
1927 | 6500 | |
1928 | 7751 | |
1929 | 8928 | |
1930 | 10163 | |
1931 | 11719 | |
1932 | 13368 | |
1933 | 15182 | |
1934 | 17939 | |
1935 | 19895 | |
1936 | 22397 | |
1937 | 25158 | |
1938 | 28000 | |
1939 | 30000 | |
1940 | 31900 | |
1941 | 33800 | |
1942 | 35600 | |
1943 | 37000 | |
1944 | 38000 | |
1945 | 38550 | |
1946 | ||
1947 | 40000 | |
1948 | 40075 | |
1949 | 40675 | |
1950 | 42073 | |
1951 | 44262 | |
1952 | 47675 | |
1953 | 51266 | |
1954 | 57057 | |
1955 | 63400 | |
1956 | 69300 | |
1957 | 77000 | |
1958 | 89000 | |
1959 | 102000 | |
1960 | 124000 | |
1961 | 149000 | |
1962 | 188000 | |
1963 | 237000 |
Năm sản xuất |
Serial Number |
|
Upright Pianos | Grand Pianos | |
1964 | 298000 | |
1965 | 368000 | |
1966 | 489000 | |
1967 | 570000 | |
1968 | 685000 | |
1969 | 805000 | |
1970 | 960000 | |
1971 | 1130000 | |
1972 | 1317500 | 1358500 |
1973 | 1510500 | 1538500 |
1974 | 1745000 | 1753500 |
1975 | 1945000 | 1935000 |
1976 | 2154000 | 2153000 |
1977 | 2384000 | 2362000 |
1978 | 2585000 | 2580500 |
1979 | 2810500 | 2848000 |
1980 | 3001000 | 3040000 |
1981 | 3261000 | 3270000 |
1982 | 3465000 | 3490000 |
1983 | 3646200 | 3710500 |
1984 | 3832200 | 3891600 |
1985 | 3987600 | 4040700 |
1986 | 4156500 | 4214600 |
1987 | 4334800 | 4351100 |
1988 | 4491300 | 4561000 |
1989 | 4672700 | 4671400 |
1990 | 4837200 | 4810900 |
1991 | 4967900 | 4951200 |
1992 | 5086800 | 5071800 |
1993 | 5204100 | 5181400 |
1994 | 5296400 | 5291500 |
1995 | 5375000 | 5368000 |
1996 | 5446000 | 5448000 |
1997 | 5530000 | 5502000 |
1998 | 5579000 | 5588000 |
1999 | 5792000 | 5810000 |
2000 | 5860000 | |
2001 | 5920000 | |
2002 | 5970000 | |
2003 | 6020000 | |
2004 | 6060000 | |
2005 | 6100000 | |
2006 | 6145000 | |
2007 | 6191000 | |
2008 | 6220000 | |
2009 | 6250000 | |
2010 | 6280000 |
TƯ VẤN HỌC ĐÀN PIANO: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 (Cô Mượt)
NHẬN DẠY ĐÀN PIANO, ORGAN, GUITAR, VIOLIN, TRỐNG, LUYỆN THANH TẠI NHÀ
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com - info@giasutainangtre.vn
Website: http://daydanpiano.edu.vn
- Thông tin cùng loại